Thủ tuc chấm dứt quyền hội viên

  1. Hội viên tự nguyện xin rút khỏi Hiệp hội có đơn gửi cho Ban Chấp hành. Quyền và nghĩa vụ của hội viên sẽ chấm dứt sau khi Ban Chấp hành ra thông báo chấp thuận.
  2. Hội viên bị khai trừ trong trường hợp:
    • Làm ảnh hưởng nghiêm trọng đến uy tín của Hiệp hội;
    • Vi phạm nghiêm trọng Ðiều lệ này và các quy định của Hiệp hội;
    • Không đóng hội phí trong vòng 60 ngày, kể từ khi Hiệp hội thông báo lần thứ 2;
    • Vi phạm pháp luật.
  3. Hội viên bị khai trừ khi có 2/3 (hai phần ba) số ủy viên Ban Chấp hành tán thành. Quyết định khai trừ hội viên có hiệu lực kể từ ngày Chủ tịch Hiệp hội ký.
  4. Ban Chấp hành thông báo danh sách hội viên xin ra khỏi Hiệp hội và hội viên bị khai trừ cho tất cả các hội viên khác.
Term IX Congress (2024 - 2029)
Term IX Congress (2024 - 2029)
Term IX Congress (2024 - 2029)
Term IX Congress (2024 - 2029)
Term IX Congress (2024 - 2029)
Term IX Congress (2024 - 2029)
Term IX Congress (2024 - 2029)
Term IX Congress (2024 - 2029)
Term IX Congress (2024 - 2029)
Term IX Congress (2024 - 2029)
Term IX Congress (2024 - 2029)
Term IX Congress (2024 - 2029)
Term IX Congress (2024 - 2029)
Term IX Congress (2024 - 2029)
Term IX Congress (2024 - 2029)
Rice Trade Delegation in the Philippines Market in 2024
Rice Trade Delegation in the Philippines Market in 2024
Rice Trade Delegation in the Philippines Market in 2024
Rice Trade Delegation in the Philippines Market in 2024
Rice Trade Delegation in the Philippines Market in 2024
Rice Trade Delegation in the Philippines Market in 2024
Rice Trade Delegation in the Philippines Market in 2024
Previous
Next
23/04/2025
Rice
Vietnam
Thailand
India
Pakistan
5% Broken
395 1 398 4 378 2 390 1
25% Broken
369 2 373 4 364 2 359 1
100% Broken
323 6 339 2 n/a 0 315 0

From 27/03/2025-03/04/2025
(VND/kg)

Rice
Max Price
Average
+/- Weekly
Paddy in the field
      5.850        5.754  +218 
Paddy at the warehouse       7.250        7.029  +279 
Brown rice grade 1       9.700        9.229  +404 
Milled rice grade 1      11.550      11.150  +485 
5% broken
    11.300      10.086  +107 
15% broken
    10.900        9.875  +125 
25% broken
      9.300        9.108  +25 
Broken 1/2       7.500        7.321  -136 
Bran
      5.850        5.714               –  

Exchange Rate

23/04/2025
Currency Code Currency Name Units per USD
CNY Chinese Yuan Renminbi 7,29
EUR Euro 0,88
IDR Indonesian Rupiah 16868,44
MYR Malaysian Ringgit 4,39
PHP Philippine Peso 56,55
KRW South Korean Won 1426,59
JPY Japanese Yen 142,65
INR Indian Rupee 85,41
MMK Burmese Kyat 2099,11
PKR Pakistani Rupee 281,00
THB Thai Baht 33,55
VND Vietnamese Dong 26026,92